Có vấn đề gì không? Hãy liên hệ với chúng tôi để được phục vụ bạn!
Câu HỏiKPT
Nhà sản xuất bột Mangan Ferro cho ngành hàn để sản xuất que và dây hàn. KPT là thương hiệu hàng đầu của các nhà sản xuất bột mangan Ferro và là sự lựa chọn ưa thích của khách hàng trên toàn thế giới trong nhiều năm. Bột được tạo ra bằng cách kết hợp mangan và sắt, tạo ra sản phẩm chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong ngành hàn.
Được sản xuất bằng công nghệ mới nhất và các biện pháp kiểm soát chất lượng, đảm bảo độ tinh khiết, tính nhất quán và khả năng sử dụng cao nhất. Bột được sản xuất trong điều kiện kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo chỉ có loại bột mangan Ferro chất lượng có lợi nhất mới được gửi đến khách hàng.
Thường được sử dụng trong ngành hàn để tăng cường độ bền và độ bền của kim loại được hàn. Bột mangan KPT Ferro là một thành phần hàn quan trọng vì nó có khả năng chống ăn mòn đặc biệt và hiện có điểm nóng chảy và sôi cao. Loại bột này cũng được sử dụng để sản xuất hợp kim sắt và thép, được sử dụng trong các công ty ô tô, xây dựng và hàng không vũ trụ.
Được bán với nhiều kích cỡ hạt khác nhau, từ mịn đến thô. Khách hàng có thể chọn loại hạt phù hợp nhất theo yêu cầu hàn của họ. Bột được nạp và giao cho khách hàng trong bao bì cao cấp, đảm bảo an toàn và vận chuyển hiệu quả.
Hơn nữa, KPT có một đội ngũ cực kỳ am hiểu về kỹ thuật, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng tận dụng các yêu cầu hàn của họ. Nhóm cung cấp hỗ trợ trong việc sử dụng bột mangan Ferro, kỹ thuật hàn và khắc phục sự cố. Điều này giúp đảm bảo rằng khách hàng có được hiệu suất tối ưu khi sử dụng bột mangan KPT Ferro để sản xuất các kết cấu và bộ phận hàn chất lượng cao.
Hãy gọi cho KPT ngay hôm nay để biết thêm về các nhà sản xuất bột mangan Ferro cho ngành hàn.
Điện cực hàn
Dây hàn
dây lõi
Lớp phủ bề mặt
Phụ gia đúc
Hardfaces
Sản xuất thép hợp kim
Lớp |
Thành phần hóa học(%) |
Phân bố kích thước hạt (%) |
||||||
Mn |
C |
Si |
P |
S |
||||
Cao cấp |
Tên đệm cấp |
Cao cấp |
Tên đệm cấp |
|||||
FeMn84C0.7 |
80-87 |
≤ 0.7 |
≤ 1.0 |
≤ 2.0 |
≤ 0.20 |
≤ 0.30 |
≤ 0.02 |
40mesh,50mesh,60mesh,80mesh tùy chỉnh |
FeMn82C1.0 |
78-85 |
≤ 1.0 |
≤ 1.5 |
≤ 2.0 |
≤ 0.20 |
≤ 0.35 |
≤ 0.03 |
40mesh,50mesh,60mesh,80mesh tùy chỉnh |
FeMn82C1.5 |
78-85 |
≤ 1.5 |
≤ 1.5 |
≤ 2.0 |
≤ 0.20 |
≤ 0.35 |
≤ 0.03 |
40mesh,50mesh,60mesh,80mesh tùy chỉnh |
FeMn78C2.0 |
75-82 |
≤ 2.0 |
≤ 1.5 |
≤ 2.5 |
≤ 0.20 |
≤ 0.40 |
≤ 0.03 |
40mesh,50mesh,60mesh,80mesh tùy chỉnh |
FeMn68C7.0 |
65-72 |
≤ 7.0 |
≤ 2.5 |
≤ 4.5 |
≤ 0.25 |
≤ 0.40 |
≤ 0.03 |
40mesh,50mesh,60mesh,80mesh tùy chỉnh |
Bản quyền © Shanghai Knowhow Powder-Tech Co.,Ltd. Bảo lưu mọi quyền - Chính sách bảo mật